Gia đình Hán Văn Đế

  1. Đại vương hậu (代王后), nguyên phối thê tử của Văn Đế khi còn ở nước Đại, sinh 4 người con đầu bị mất sớm[14]. Sau khi qua đời, Văn Đế thương tiếc nên để trống ngôi Vương hậu, không lập kế thất mãi đến khi về Trường An đăng cơ Hoàng đế. Tuy là nguyên phối nhưng bà không được truy phong thụy hiệu Hoàng hậu.
  2. Hiếu Văn Đậu Hoàng hậu (孝文竇皇后, ? - 135 TCN), thiếp của Văn Đế khi còn ở nước Đại, sinh Quán Đào công chúa, Hán Cảnh Đế Lưu Khải và Lương vương Lưu Vũ. Sau trở thành Hoàng hậu duy nhất nhân dịp Lưu Khải được phong Hoàng thái tử[15][16][17].
  3. Thận phu nhân (慎夫人), thụ sủng, không con.
  4. Doãn phu nhân (尹夫人), thụ sủng, không con.
  • Hoàng tử:
  1. Bốn người con trai đầu do Đại Vương hậu sinh, mất từ khi còn nhỏ[14].
  2. Hán Cảnh Đế Lưu Khải (劉啟), mẹ là Hiếu Văn Đậu hoàng hậu.
  3. Lương Hiếu vương Lưu Vũ (梁孝王劉武, ? - 144 TCN), mẹ là Hiếu Văn Đậu hoàng hậu.
  4. Đại Hiếu vương Lưu Tham (代孝王劉參, ? - 162 TCN), mẹ không rõ.
  5. Lương Hoài vương Lưu Ấp (梁怀王劉揖, ? - 174 TCN), mẹ không rõ.
  • Hoàng nữ:
  1. Quán Đào công chúa (馆陶公主, ? - 116 TCN), tên Lưu Phiếu (劉嫖), hạ giá lấy Trần Ngọ (陈午).
  2. Xương Bình công chúa (昌平公主), hạ giá lấy con trai Chu BộtChu Thắng Chi (周勝之).


 
 
 
1
Hán Cao Tổ
?-195TCN
256-195TCN
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
5
Hán Văn Đế
180-157TCN
202–157TCN
 

Lưu Cứ
 

Lưu Bác
 
2
Hán Huệ Đế
194-188TCN
210–188TCN
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
6
Hán Cảnh Đế
157-141TCN
188–141TCN
 

Lưu Tiến
 
9
Xương Ấp Vương
74-74TCN
?-59TCN
 
3
Hán Tiền Thiếu Đế
188-184TCN
?–184TCN
 
4
Hán Hậu Thiếu Đế
184-180TCN
?–180TCN
 
 
 
 
 
 
 
 
7
Hán Vũ Đế
140-87TCN
156-87TCN
 
10
Hán Tuyên Đế
74-49TCN
91-49TCN
 
 
 
 
 
 
 
 
8
Hán Chiêu Đế
95–74TCN
87-74TCN
 
11
Hán Nguyên Đế
76–33TCN
49-33TCN
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Lưu Khang
 
Lưu Hưng
 
Lưu Hiển
 
12
Hán Thành Đế
33–7TCN
51-7TCN
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
13
Hán Ai Đế
7–1TCN
26-1TCN
 
14
Hán Bình Đế
9TCN–5SCN
1TCN-5SCN
 
15
Nhũ Tử Anh
5–8
25–25
5–25